Người ấy sẽ nói cho ngươi những lời, mà nhờ đó ngươi và cả nhà mình sẽ được cứu_rỗi.
on će ti navijestiti riječi po kojima ćeš se spasiti ti i sav dom tvoj.'"
Cô ấy sẽ nói lời chia tay từng người bọn mình.
Pozdravit će se posebno sa svakim od nas.
Chúng ta bước vào, và cô ấy sẽ nói "mời ngồi".
Trebali smo ući a ona bi rekla: "Sjednite."
Nếu đứa bạn lớp sáu của tôi, người đã nói về Châu Phi và Nam Mỹ đang ở đây, cậu ấy sẽ nói, "Chúng có ăn khớp với nhau không?"
Da je moj školski prijatelj iz 6. razreda koji je pričao o Africi i Južnoj Americi ovdje, on bi rekao, "Jesu li oni povezani?"
Nếu bạn hỏi thì cô ấy sẽ nói là cô ấy sẵn sàng lấy tình cảm ra đặt cược cho bất kỳ việc gì
Da ste je pitali za što je trošila svoje emocije, ne bi znala da kaže.
Cô ấy sẽ nói "Em yêu anh" trong khoảnh khắc cùng với nước mắt rơi?
Hoće li ona ikad reći "Volim te", u trenutku sa suzom?"
Cháu nghĩ ông ấy sẽ nói gì nếu biết những gì cháu đã làm
Umro je prije moga rođenja. Šta misliš šta bi on rekao kada bi vidio kako se ponašaš?
Tớ nghĩ cậu ấy sẽ nói lại một cách thật chậm.
Mislim da ce opet to reci jako sporo.
Vào lúc cánh của của Mật nghị mở ra... ông ấy sẽ nói với các Hồng y tội ác của ông.
Čim se otvore vrata konklave reći će kardinalima što si učinio.
Nếu không có tôi ở đấy, cô ấy sẽ nói "Cuộc đua tử thần" là ý của cô ta, và cô ấy sẽ thuyết phục mọi người như thế.
Mislim da ne moram reci svijetu da je Trka Smrti njena ideja, ona ce ih u to ubijediti.
Ngài ấy sẽ nói chuyện với cô sau, Mariko.
Razgovarat će s tobom kasnije, Mariko.
Chị ấy sẽ nói nhiều hơn nếu tôi có thông tin cho chị ấy.
Bit će pričljivija ako joj dam informacije.
Jake đang đọc mấy chương đầu, nên anh đoán anh ấy sẽ nói cho anh sớm thôi.
Jake-ova čitanja prvih nekoliko poglavlja, pa pretpostavljam da l'; ćete mi reći ubrzo.
Tôi không biết là anh ấy sẽ nói những điều đó.
Nisam imao pojma da je on je htio reći te stvari.
Bác ấy sẽ nói "Cháu nên tìm lối đi riêng, đừng theo lối mòn"
Ne, rekao bi ti... "Nemoj samo pratiti trag, nego ostavi i svoj".
và lính canh của chiếc hang sẽ đến và ông ấy sẽ nói:
A onda je došao Čuvar Pećine, koji je bio, ono:
Ông ấy sẽ nói, "Ồ, trông có vẻ đau đấy.
Rekao bi: "O, to izgleda bolno."
Vậy cô ấy sẽ nói gì nếu có người hỏi?
Što će reći ako je netko pita? Što je ovo?
Nếu Francis có âm mưu gì, chị không nghĩ là anh ấy sẽ nói cho Dunbar về việc trị liệu sao?
AkoFrancisbili stvarno na nesto, ne mislite li da bi mi Rekao Dunbar o terapiji?
Nếu ông Lance biết Merlyn còn sống, anh không nghĩ ông ấy sẽ nói với anh sao?
Da Lance zna da je Merlin živ, zar ne misliš da ti ne bi rekao?
Con dâu ông... à cô ấy sẽ nói gì với bọn tôi?
Tvoja snaha... što... što će nam ona reći?
Đây mới là chuyện... anh ấy sẽ nói với cảnh sát anh là ai!
Bitno je da će on reći policiji tko si!
Không biết anh ấy sẽ nói gì.
Pitam se što li će reći.
Cô ấy sẽ nói chuyện khi sẵn sàng.
Govorit će kada bude bila spremna.
Tôi không biết được anh ấy sẽ nói gì.
Nisam znala što će Vam reći.
Nếu anh ấy ở đây, anh ấy sẽ nói với anh rằng đó là điều cuối cùng anh phải nghĩ tới, vì anh ấy không ở đây, mà là anh.
Da je ovdje, rekao bi Vam da je to posljednja stvar o kojoj biste trebali misliti, jer nije on ovdje, već Vi.
Tôi xin lỗi vì cậu đã mất ông ấy khi còn bé nhưng nếu bố cậu đang ở nơi này, ngay bây giờ, ông ấy sẽ nói những điều mà tôi vừa nói.
Žao mi je što si ga izgubio tako mlad, ali da ti je otac sada ovdje, govorio bi ti isto što i ja.
Laurel đã mất rồi, việc tìm Andy và bất cứ ý định nào anh đang định làm với cậu ta, cũng không thể đưa cô ấy trở lại, nhưng nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ nói điều tương tự với những gì tôi sẽ nói.
Laurel je mrtva, a pronalaženje Andyja i što god da ćeš mu uraditi, neće je vratiti, ali da je ovdje, rekla bi ti istu stvar koju ću ti ja reći.
Cô ấy sẽ nói vài điều anh muốn nghe đấy.
Ona ima nešto za reći, možda želite to čuti.
Tôi chắc rằng cô ấy sẽ nói những điều chúng ta hay nói, "Không, bạn không thấy tôi bận thế nào à?"
Sigurna sam da bi rekla ono što bi rekli i mi ostali, a to je: "Ne, ne vidiš li koliko sam zaposlena?"
Louis là người tư tưởng rất tiến bộ. Và khi nói chuyện, cậu ấy sẽ nói với tôi, "Sao cậu lại bảo với phụ nữ thì khác, phụ nữ phải vất vả hơn.
Louis je briljantan progresivan muškarac s kojim bih vodila razgovore i rekao bi mi, "Ne znam kako to misliš da je ženama drugačije ili teže.
1.7280449867249s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?